1 Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội
Cam kết lắp đặt trong 2h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 0869.888.263
Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây
CÒN HÀNG
1 Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội
Gọi đặt mua: 1900.8888.96 / 024.223.85.999 (7:30-21:00)
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội Xem Chi tiết
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp
Bảo hành tại nơi sử dụng
Bảo hành lắp đặt 6 tháng
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA
Sau đây xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:
STT | Nội dung | ĐVT | Đơn giá( chưa bao gồm VAT ) |
1 | Chi Phí Nhân Công Lắp Máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU | Bộ | 200,000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Bộ | 250,000 |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Bộ | 300,000 |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 250,000 |
1.5 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 350,000 |
2 | Ống Đồng Ruby, Bảo Ôn Đôi, Băng Cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | ||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | mét | 140,000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | mét | 155,000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | mét | 180,000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | mét | 190,000 |
3 | Giá Treo Cục Nóng | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU | Bộ | 90,000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU | Cái | 120,000 |
4 | Dây điện | ||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | mét | 15,000 |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | mét | 20,000 |
5 | Ống Thoát Nước Ngưng | ||
5.1 | Ống thoát nước mềm | mét | 10,000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | mét | 20,000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | mét | 40,000 |
6 | Chi phí khác | ||
6.1 | Attomat 1 pha | cái | 90,000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | mét | 50,000 |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50,000 |
6.4 | Nạp Gas 22 | Bộ | 150,000 |
6.5 | Nạp Gas 22 mới | Bộ | 250,000 |
6.6 | Nạp hoàn toàn Gas 410 | Bộ | 600,000 |
6.7 | Di chuyển dàn nóng hoặc dàn lạnh | Dàn | 150,000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 100,000 |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 300,000 |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | mét | 300,000 |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 200,000 |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 250,000 |
7.6 | Vệ sinh đường ống(Đường ống đã đi âm hoặc chờ sẵn) | Bộ | 200,000 |
Tổng cộng: |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito.
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế
Thiết kế mới nổi bật hơn, mang lại vẻ đẹp sang trọng.
+ Dàn lạnh điều hòa panasonic CU/CS-YZ9WKH-8 thuộc dòng điều hòa dân dụng được thiết kế lại kiểu cách hơn, với đường cong cá tính mặt viền sáng bóng khiến sản phẩm trông nổi bật hơn. Nhắc đến Panasonic là khách hàng luôn nghĩ đến sự nổi bật trong thiết kế, điều hòa 9000 BTU (CU/CS-YZ9WKH-8) mang đến một không gian hiện đại, sang trọng cho không gian nội thất của gia đình bạn.
Tiết kiệm điện năng với công nghệ biến tần Inverter.
+ Máy điều hòa Panasonic 2 chiều 9000 BTU (CU/CS-YZ9WKH-8) được trang bị công nghệ Inverter đem đến khả năng tiết kiệm điện hiệu quả đồng thời có khả năng duy trì mức nhiệt ổn định trong phòng đem đến cảm giác dễ chịu cho người sử dụng. Bằng việc thay đổi tốc độ quay của máy nén bằng một mạch điều khiển thay đổi tần số điện mang đến khả năng vận hành ổn định, bền bỉ.
Bảo vệ sức khoẻ với công nghệ làm sạch không khí, kháng khuẩn Nanoe-X.
+ Nanoe-X là công nghệ đặc trưng của máy điều hòa Panasonic, đem lại thành công và tạo nên thương hiệu Panasonic tiếng tăm trên thị trường. Công nghệ này cho phép máy điều hoà Panasonic có khả năng vô hiệu hoá các loại vi khuẩn, bụi bẩn, mùi hôi tại màng lọc mang đến một không gian tươi mát, trong lành cho căn phòng của bạn.
Chế độ làm lạnh nhanh iAuto.
+ Máy điều hoà Panasonic 2 chiều 9000 BTU (CU/CS-YZ9WKH-8) được trang bị tính năng này giúp sản phẩm có khả năng làm lạnh nhanh chóng, hiệu quả. Chỉ nhấn nút một cách đơn giản bạn có thể tận hưởng ngay cảm giác mát lạnh dễ chịu chỉ sau một vài phút ngắn ngủi. Công nghệ rất hữu hiệu đem lại cảm giác thư giãn, thoải mái giải toả stress cho bạn sau những ngày làm việc căng thẳng, mệt nhọc trong tiết trời nắng nóng của mùa hè.
Chế độ làm khô, hút ẩm.
+ Một trong những loại thời tiết mà chắc hẳn ai cũng không thích đó chính là nồm ẩm. Nồm ẩm khiến căn phòng của bạn luôn trong tình trạng ẩm ướt, đổ mồ hôi đây cũng là môi trường thuận lợi tạo điều kiện cho vi khuẩn, vi rút gây hại cho sức khoẻ sinh sôi, phát triển.
Môi chất lạnh thế hệ mới R-32.
+ Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Panasonic đã sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R-32 cho dòng sản phẩm của mình. Gas R-32 có ưu điểm là hiệu quả làm lạnh cao, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp.
>>> Bạn có thể tham khảo thêm: Điều hòa LG Inverter 1 chiều 18000BTU V18ENF
5
1 đánh giá của khách hàngMẪU | (50Hz) | CS-YZ9WKH-8 | |
[CU-YZ9WKH-8] | |||
Công suất Lạnh / Sưởi | (nhỏ nhất-lớn nhất) | kW | 2,65 (0,84-3,00) |
3,15 (0,84-3,50) | |||
Btu/giờ | 9,040 (2,860-10,200) | ||
10,700 (2,860-11,900) | |||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 6,43 | ||
EER/COP | (nhỏ nhất-lớn nhất) | Btu/hW | 12,91 (13,00-10,20) |
14,08 (14,30-12,02) | |||
W/W | 3,79 (3,82-3,00) | ||
4,14 (4,20-3,54) | |||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 3,4 | |
3,5 | |||
Điện vào (nhỏ nhất-lớn nhất) | W | 700 (220-1,000) | |
760 (200-990) | |||
Khử ẩm | L/giờ | 1.6 | |
Pt/giờ | 3.4 | ||
Lưu thông khí (Khối trong nhà/Hi) | m³/phút | 11,9 | |
11,9 | |||
ft³/phút | 420 | ||
420 | |||
Độ ồn | Khối trong nhà (H / L / Q-Lo) | dB (A) | 41/26/22 |
41/28/25 | |||
Khối ngoài trời (H) | dB (A) | 50 | |
50 | |||
Kích thước trong nhà (ngoài trời) | Chiều cao | mm | 290 (542) |
inch | 11-7/16 (21-11/32) | ||
Chiều rộng | mm | 779 (780) | |
inch | 30-11/16 (30-23/32) | ||
Chiều sâu | mm | 209 (289) | |
inch | 8-1/4 (11-13/32) | ||
Trọng lượng tịnh | Trong nhà | kg (lb) | 8 (18) |
Ngoài trời | kg (lb) | 25 (55) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø 6,35 |
inch | 43834 | ||
Ống ga | mm | ø 9,52 | |
inch | 43898 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | g/m | 10 | |
Nguồn điện | Trong nhà | ||
LƯU Ý | * Khi đường ống không được kéo dài từ chiều dài đường ống miễn phí, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị |
Cam kết lắp đặt trong 2h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 0869.888.263
Giá bán trên đã gồm VAT - chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây
CÒN HÀNG
1 Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội
Gọi đặt mua: 0869.888.263 (7:30-21:00)
MẪU | (50Hz) | CS-YZ9WKH-8 | |
[CU-YZ9WKH-8] | |||
Công suất Lạnh / Sưởi | (nhỏ nhất-lớn nhất) | kW | 2,65 (0,84-3,00) |
3,15 (0,84-3,50) | |||
Btu/giờ | 9,040 (2,860-10,200) | ||
10,700 (2,860-11,900) | |||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 6,43 | ||
EER/COP | (nhỏ nhất-lớn nhất) | Btu/hW | 12,91 (13,00-10,20) |
14,08 (14,30-12,02) | |||
W/W | 3,79 (3,82-3,00) | ||
4,14 (4,20-3,54) | |||
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 3,4 | |
3,5 | |||
Điện vào (nhỏ nhất-lớn nhất) | W | 700 (220-1,000) | |
760 (200-990) | |||
Khử ẩm | L/giờ | 1.6 | |
Pt/giờ | 3.4 | ||
Lưu thông khí (Khối trong nhà/Hi) | m³/phút | 11,9 | |
11,9 | |||
ft³/phút | 420 | ||
420 | |||
Độ ồn | Khối trong nhà (H / L / Q-Lo) | dB (A) | 41/26/22 |
41/28/25 | |||
Khối ngoài trời (H) | dB (A) | 50 | |
50 | |||
Kích thước trong nhà (ngoài trời) | Chiều cao | mm | 290 (542) |
inch | 11-7/16 (21-11/32) | ||
Chiều rộng | mm | 779 (780) | |
inch | 30-11/16 (30-23/32) | ||
Chiều sâu | mm | 209 (289) | |
inch | 8-1/4 (11-13/32) | ||
Trọng lượng tịnh | Trong nhà | kg (lb) | 8 (18) |
Ngoài trời | kg (lb) | 25 (55) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø 6,35 |
inch | 43834 | ||
Ống ga | mm | ø 9,52 | |
inch | 43898 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | g/m | 10 | |
Nguồn điện | Trong nhà | ||
LƯU Ý | * Khi đường ống không được kéo dài từ chiều dài đường ống miễn phí, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị |